情绪
qíng*xù
-tâm trạngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
情
Bộ: 忄 (trái tim)
11 nét
绪
Bộ: 糸 (sợi tơ)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '情' có bộ '忄' chỉ ý nghĩa liên quan đến cảm xúc, tình cảm. Phần '青' trong chữ này chỉ âm đọc.
- Chữ '绪' có bộ '糸' chỉ ý nghĩa liên quan đến sự liên kết, mạch lạc. Phần '者' trong chữ này chỉ âm đọc.
→ Kết hợp lại, '情绪' có nghĩa là cảm xúc, tình cảm và tâm lý.
Từ ghép thông dụng
情绪化
/qíng xù huà/ - dễ xúc động
情绪稳定
/qíng xù wěn dìng/ - ổn định cảm xúc
情绪低落
/qíng xù dī luò/ - cảm xúc xuống thấp