XieHanzi Logo

悲哀

bēi'āi
-đau buồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

12 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '悲' có bộ '心' (tâm) thể hiện cảm xúc, cảm giác từ trái tim. Phần còn lại của chữ gợi ý sự đau khổ, buồn bã.
  • Chữ '哀' có bộ '口' (miệng) thể hiện tiếng khóc, sự than vãn. Phần trên chỉ sự đau đớn, buồn phiền.

Hai chữ này kết hợp lại thể hiện sự đau buồn, nỗi đau xót từ trong lòng và được diễn đạt ra ngoài.

Từ ghép thông dụng

悲伤

/bēi shāng/ - buồn bã

悲剧

/bēi jù/ - bi kịch

哀悼

/āi dào/ - thương tiếc