XieHanzi Logo

恐吓

kǒng*hè
-đe dọa, khủng bố

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm, trái tim)

10 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 恐: Bao gồm bộ tâm (心) thể hiện sự liên quan đến cảm xúc, tâm trạng, và phần phía trên thể hiện sự sợ hãi, lo lắng.
  • 吓: Bao gồm bộ khẩu (口) biểu thị sự liên quan đến lời nói, phát ra âm thanh, cùng với phần còn lại mang ý nghĩa đe dọa, hù doạ.

恐吓: Kết hợp lại, hai chữ này mang ý nghĩa của việc đe dọa, làm cho ai đó cảm thấy sợ hãi thông qua lời nói hoặc hành động.

Từ ghép thông dụng

恐吓

/kǒnghè/ - đe dọa

恐惧

/kǒngjù/ - sợ hãi

害怕

/hàipà/ - sợ