怠慢
dài*màn
-lạnh nhạt, thờ ơThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
怠
Bộ: 心 (tâm)
9 nét
慢
Bộ: 心 (tâm)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '怠' có bộ 'tâm' (心) thể hiện cảm xúc, kết hợp với '台' chỉ sự lười biếng.
- Chữ '慢' cũng có bộ 'tâm' (心), thể hiện sự chậm chạp hoặc không vội vã.
→ Hai chữ kết hợp lại mang ý nghĩa một thái độ chậm chạp hoặc không nhiệt tình.
Từ ghép thông dụng
怠慢
/tàimàn/ - lười biếng, chậm chạp
懈怠
/xièdài/ - lơ là, không chú ý
怠工
/dàigōng/ - lười làm việc