志气
zhì*qì
-hoài bãoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
志
Bộ: 心 (tâm)
7 nét
气
Bộ: 气 (khí)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 志: Kết hợp giữa bộ '心' có nghĩa là tâm và phần âm '士' nhằm thể hiện ý chí, tâm nguyện, hoặc mục đích.
- 气: Biểu thị khí, không khí hoặc tinh thần, bao gồm nét viết đơn giản với bộ '气'.
→ 志 khí thể hiện ý chí, nghị lực và tinh thần mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
志向
/zhìxiàng/ - chí hướng
志愿
/zhìyuàn/ - nguyện vọng
勇气
/yǒngqì/ - dũng khí