心血
xīn*xuè
-tâm huyếtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
血
Bộ: 血 (máu)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '心' có nghĩa là 'tim', thể hiện cảm xúc và suy nghĩ.
- Chữ '血' có nghĩa là 'máu', liên quan đến sự sống và sinh lực.
→ '心血' kết hợp để chỉ sự nỗ lực, tâm huyết và công sức đổ ra cho một việc nào đó.
Từ ghép thông dụng
心血
/xīnxuè/ - tâm huyết
心脏
/xīnzàng/ - tim
流血
/liúxuè/ - chảy máu