XieHanzi Logo

心灵

xīn*líng
-thông minh, sáng dạ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tim)

4 nét

Bộ: (mưa)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心 có nghĩa là 'tim', biểu hiện cho cảm xúc và tâm trí.
  • 灵 có nghĩa là 'linh hoạt' hay 'thần linh', gồm bộ '雨' chỉ thiên nhiên, bộ '口' chỉ miệng và bộ '巫' liên quan đến pháp thuật.

心灵 kết hợp lại mang ý nghĩa của tâm hồn, trí tuệ hoặc khả năng nhạy bén của tâm trí.

Từ ghép thông dụng

心灵

/xīnlíng/ - tâm hồn

心灵手巧

/xīnlíng shǒuqiǎo/ - khéo tay hay làm

心灵感应

/xīnlíng gǎnyìng/ - thần giao cách cảm