徘徊
pái*huái
-đi loanh quanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
徘
Bộ: 彳 (bước đi)
11 nét
徊
Bộ: 彳 (bước đi)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Cả hai chữ '徘' và '徊' đều có bộ '彳', thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc di chuyển hay đi lại.
- Chữ '徘' bao gồm bộ '非' phía trên, có thể gợi ý nghĩa tiêu cực, như việc đi lại không có mục đích rõ ràng.
- Chữ '徊' bao gồm bộ '回', thể hiện ý nghĩa xoay quanh, vòng vèo.
→ '徘徊' mang ý nghĩa đi loanh quanh, không có phương hướng rõ ràng, thường dùng để chỉ trạng thái tâm lý do dự, không quyết đoán.
Từ ghép thông dụng
徘徊
/páihuái/ - đi lại loanh quanh
彷徨
/pánghuáng/ - băn khoăn, do dự
徘徊不定
/páihuái bùdìng/ - lưỡng lự, chưa quyết định