XieHanzi Logo

往事

wǎng*shì
-quá khứ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước chân)

8 nét

Bộ: (cái móc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '往' gồm bộ '彳' (bước chân) và '主' (chủ), biểu thị sự di chuyển hoặc hướng tới.
  • Chữ '事' có bộ '亅' kết hợp với các thành phần khác, ám chỉ công việc hoặc sự việc xảy ra.

Từ '往事' nghĩa là những sự kiện đã qua, ký ức trong quá khứ.

Từ ghép thông dụng

往年

/wǎngnián/ - những năm trước

往返

/wǎngfǎn/ - đi đi lại lại

事情

/shìqíng/ - sự việc