当场
dāng*chǎng
-tại chỗThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
当
Bộ: 田 (ruộng)
6 nét
场
Bộ: 土 (đất)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "当" có bộ "田" thể hiện một trạng thái cân bằng hay đúng đắn, có thể liên quan đến sự điều chỉnh và đảm nhiệm.
- "场" có bộ "土" chỉ đến một nơi hoặc mặt đất, thường là một không gian mở hay vùng đất.
→ Khi kết hợp "当场" có nghĩa là "ngay tại chỗ", thể hiện một hành động xảy ra tại đúng nơi đó.
Từ ghép thông dụng
当场抓住
/dāng chǎng zhuā zhù/ - bắt ngay tại chỗ
当场死去
/dāng chǎng sǐ qù/ - chết ngay tại chỗ
当场发言
/dāng chǎng fā yán/ - phát biểu ngay tại chỗ