XieHanzi Logo

归还

guī*huán
-trả lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dừng lại)

5 nét

Bộ: (đi lại)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 归: Phần bên trái là bộ '止' (dừng lại) và phần bên phải là chữ '彐' (mũi nhọn), kết hợp lại mang nghĩa về việc trở về nơi nào đó.
  • 还: Phần bên trái là chữ '辶' (đi lại) và phần bên phải là chữ '不', thể hiện ý nghĩa di chuyển, trở về hoặc hoàn trả.

归还: Mang nghĩa hoàn trả, trả lại.

Từ ghép thông dụng

归来

/guī lái/ - trở về

归属

/guī shǔ/ - thuộc về

还书

/huán shū/ - trả sách