XieHanzi Logo

ruò
-yếu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cung)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '弱' gồm có bộ '弓' có nghĩa là 'cung' và bộ '冫' (băng), biểu thị sự yếu đuối, dễ gãy như một cây cung bị đóng băng.
  • Sự kết hợp này thể hiện một trạng thái yếu ớt, không mạnh mẽ hay cứng cáp.

Yếu, không mạnh mẽ

Từ ghép thông dụng

弱小

/ruò xiǎo/ - yếu ớt, nhỏ bé

弱点

/ruò diǎn/ - điểm yếu

软弱

/ruǎn ruò/ - mềm yếu