XieHanzi Logo

引擎

yǐn*qíng
-động cơ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cung)

4 nét

Bộ: (tay)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 引: Bộ '弓' chỉ ý nghĩa liên quan đến kéo, căng. Phần phía trên là bộ '丨' chỉ sự thẳng đứng, đại diện cho hành động kéo dài ra.
  • 擎: Bộ '手' liên quan đến tay, cầm nắm. Phía trên là bộ '青', mang ý nghĩa về màu xanh, tượng trưng cho sức mạnh và sự nâng đỡ.

Kết hợp lại, '引擎' mang ý nghĩa là động cơ, nhấn mạnh vào sức mạnh và sự kéo dài để thực hiện công việc.

Từ ghép thông dụng

引擎

/yǐnqíng/ - động cơ

发动引擎

/fādòng yǐnqíng/ - khởi động động cơ

引擎盖

/yǐnqíng gài/ - nắp động cơ