弊端
bì*duān
-tham nhũngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
弊
Bộ: 廾 (hai tay)
14 nét
端
Bộ: 立 (đứng)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '弊' bao gồm bộ '廾' (hai tay) và các thành phần khác thể hiện việc sử dụng tay để làm điều xấu, hàm ý về sự lừa dối hoặc gian trá.
- Chữ '端' có bộ '立' (đứng) kết hợp với các nét khác thể hiện sự ngay thẳng, đầu mối hoặc phần đầu của một sự việc hay vật thể.
→ Khi kết hợp, '弊端' mang ý nghĩa phần đầu của những việc xấu, chỉ ra các mặt hại hoặc nhược điểm.
Từ ghép thông dụng
弊病
/bì bìng/ - bệnh tật, tệ nạn
弊害
/bì hài/ - tác hại
腐弊
/fǔ bì/ - tham nhũng, suy đồi