开除
kāi*chú
-loại trừThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
开
Bộ: 廾 (hai tay)
4 nét
除
Bộ: 阝 (đồi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 开: Bao gồm bộ 廾 'hai tay' chỉ hành động, thêm nét để diễn tả ý mở ra.
- 除: Gồm bộ 阜 'đồi', kết hợp với chữ 余 để chỉ ý loại bỏ, bỏ qua.
→ 开除: Loại bỏ, đuổi khỏi.
Từ ghép thông dụng
开门
/kāi mén/ - mở cửa
开车
/kāi chē/ - lái xe
开会
/kāi huì/ - họp