XieHanzi Logo

开朗

kāi*lǎng
-vui vẻ, cởi mở

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

4 nét

Bộ: (trăng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 开: Bên trái là bộ 廾 (hai tay), biểu thị động tác mở ra.
  • 朗: Bên trái là bộ 月 (trăng), bên phải là chữ 良, chỉ sự tốt đẹp, sáng sủa.

开朗: Tính cách cởi mở, sáng sủa và vui vẻ.

Từ ghép thông dụng

开门

/kāi mén/ - mở cửa

朗诵

/lǎng sòng/ - ngâm thơ

开会

/kāi huì/ - họp