XieHanzi Logo

广场

guǎng*chǎng
-quảng trường

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

广

Bộ: 广 (rộng lớn)

3 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 广: Chữ này có bộ ‘广’ nghĩa là rộng lớn, thường chỉ không gian.
  • 场: Chữ này có bộ ‘土’ nghĩa là đất, liên quan đến mặt đất hoặc nơi chốn.

广场 có nghĩa là quảng trường, một không gian rộng lớn trên mặt đất.

Từ ghép thông dụng

广场舞

/guǎngchǎngwǔ/ - múa quảng trường

广场音乐

/guǎngchǎng yīnyuè/ - nhạc quảng trường

城市广场

/chéngshì guǎngchǎng/ - quảng trường thành phố