并列
bìng*liè
-đứng cạnh nhauThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
并
Bộ: 干 (cạn)
8 nét
列
Bộ: 刀 (dao)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '并' có bộ '干' (cạn) làm bộ thủ, kết hợp với các nét khác để tạo thành nghĩa 'cùng nhau' hay 'kết hợp'.
- Chữ '列' có bộ '刀' (dao) làm bộ thủ, kết hợp với các nét khác để diễn tả ý 'sắp xếp', 'hàng lối'.
→ Khi kết hợp, '并列' có nghĩa là 'đặt cạnh nhau', 'sắp xếp cạnh nhau'.
Từ ghép thông dụng
并且
/bìngqiě/ - và còn
并非
/bìngfēi/ - không phải
列车
/lièchē/ - tàu hỏa