平静
píng*jìng
-bình tĩnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
平
Bộ: 干 (can)
5 nét
静
Bộ: 青 (xanh)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '平' có nghĩa là phẳng, bằng. Nó bao gồm bộ '干' và phần bên dưới.
- Chữ '静' có nghĩa là yên tĩnh, bình lặng. Nó bao gồm bộ '青' (xanh) và bộ '争' (tranh) phía dưới.
→ Cụm từ '平静' có nghĩa là trạng thái yên tĩnh, không có tiếng ồn, bình yên.
Từ ghép thông dụng
平安
/píng'ān/ - bình an
安静
/ānjìng/ - an tĩnh, yên lặng
平衡
/pínghéng/ - cân bằng