XieHanzi Logo

干涉

gān*shè
-can thiệp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cán, khô)

3 nét

Bộ: (nước)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '干' có nghĩa là can thiệp hay can dự vào việc gì.
  • Chữ '涉' có bộ '氵' (nước), mang ý nghĩa là liên quan hay tham gia vào.

Cả hai tạo thành '干涉', có nghĩa là can thiệp hoặc xen vào việc của người khác.

Từ ghép thông dụng

干涉

/gānshè/ - can thiệp

干扰

/gānrǎo/ - quấy rối

干预

/gānyù/ - can thiệp, can dự