XieHanzi Logo

希望

xī*wàng
-hy vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khăn)

7 nét

Bộ: (mặt trăng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '希' có phần trên là '巾' nghĩa là khăn và phần dưới là '乂', gợi ý sự hiếm hoi, quý giá.
  • Chữ '望' có phần trên là '月' (mặt trăng) và dưới là '王' (vua), kết hợp với '亡' (mất), thể hiện sự khao khát, mong chờ.

Hy vọng là sự mong chờ điều gì đó tốt đẹp xảy ra.

Từ ghép thông dụng

希望

/xīwàng/ - hy vọng

失望

/shīwàng/ - thất vọng

希望工程

/xīwàng gōngchéng/ - dự án hy vọng