工厂
gōng*chǎng
-nhà máyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
工
Bộ: 工 (công việc)
3 nét
厂
Bộ: 厂 (nhà máy)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '工' có nghĩa là công việc, mang ý nghĩa liên quan đến sản xuất hoặc chế tạo.
- Chữ '厂' là hình ảnh của một nhà máy hoặc xưởng, nơi diễn ra các hoạt động sản xuất.
→ Chữ '工厂' kết hợp lại có nghĩa là nhà máy, nơi diễn ra các hoạt động sản xuất công nghiệp.
Từ ghép thông dụng
工厂
/gōngchǎng/ - nhà máy
工人
/gōngrén/ - công nhân
工地
/gōngdì/ - công trường