川流不息
chuān*liú bù*xī
-dòng chảy không dừngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
川
Bộ: 川 (sông)
3 nét
流
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
息
Bộ: 心 (tâm)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 川 tượng trưng cho dòng nước, thể hiện sự liên tục và chảy mãi.
- 流 có bộ thủy (氵) chỉ nước và phần lưu (流) thể hiện sự di chuyển của nước.
- 不 mang nghĩa phủ định, thể hiện sự không ngừng.
- 息 bao gồm phần tâm (心) và phần tức (息), thể hiện sự dừng lại, nghỉ ngơi.
→ 川流不息 nghĩa là dòng nước chảy mãi không ngừng, ám chỉ sự liên tục, không dừng lại.
Từ ghép thông dụng
流水
/liú shuǐ/ - nước chảy
不行
/bù xíng/ - không được
休息
/xiū xi/ - nghỉ ngơi