XieHanzi Logo

峰回路转

fēng huí lù zhuǎn
-sự việc đã có bước ngoặt mới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (núi)

10 nét

Bộ: (vây quanh)

6 nét

Bộ: (chân, bước đi)

13 nét

Bộ: (xe, bánh xe)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 峰 (núi) kết hợp 山 (núi) với phong cách chỉ độ cao và sự nổi bật của núi.
  • 回 (trở lại) với bộ vây quanh 囗 ngụ ý sự quay trở lại hoặc vòng quanh.
  • 路 (đường) có bộ 足 (chân) biểu thị các bước trên con đường.
  • 转 (quay) với bộ 车 (xe) liên quan đến sự chuyển động và thay đổi hướng.

Ý nghĩa tổng thể là một tình huống hoặc con đường có nhiều khúc ngoặt bất ngờ.

Từ ghép thông dụng

山峰

/shān fēng/ - đỉnh núi

回家

/huí jiā/ - về nhà

道路

/dào lù/ - con đường