XieHanzi Logo

展示

zhǎn*shì
-trưng bày

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (thây, xác)

10 nét

Bộ: (chỉ, cho thấy)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 展 có bộ 尸 là phần cơ bản, mang nghĩa ban đầu là xác, nhưng ở đây thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc phô bày, mở rộng.
  • Chữ 示 có nghĩa là chỉ ra, hiển thị, cho thấy. Khi ghép với 展, tạo thành ý nghĩa tổng quát là phô bày, trình diễn.

展示 mang nghĩa là hiển thị, phô bày, trình diễn.

Từ ghép thông dụng

展示会

/zhǎnshìhuì/ - triển lãm

展示品

/zhǎnshìpǐn/ - sản phẩm trưng bày

展示柜

/zhǎnshìguì/ - tủ trưng bày