XieHanzi Logo

层出不穷

céng chū bù qióng
-xuất hiện không ngừng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xác chết)

7 nét

Bộ: (cái hố)

5 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (hang)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘层’ có bộ ‘尸’ (xác chết) chỉ phần cấu trúc cơ bản của tầng lớp.
  • ‘出’ có bộ ‘凵’ (cái hố) ý chỉ sự xuất hiện, đi ra ngoài.
  • ‘不’ có bộ ‘一’ (một) thể hiện sự phủ định, không có.
  • ‘穷’ có bộ ‘穴’ (hang) thể hiện ý nghĩa hết, đến tận cùng.

Câu ‘层出不穷’ có nghĩa là nhiều và liên tục xuất hiện, không ngừng nghỉ.

Từ ghép thông dụng

层次

/céng cì/ - tầng lớp

出现

/chū xiàn/ - xuất hiện

不行

/bù xíng/ - không được

贫穷

/pín qióng/ - nghèo khổ