尺
chǐ
-thước đo (đơn vị độ dài = 0,33 m)Thứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
尺
Bộ: 尸 (xác chết, thân thể)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 尺 có bộ 尸 (xác chết, thân thể) kết hợp với nét đơn giản phía dưới.
- Bộ 尸 thường mang ý nghĩa liên quan đến cơ thể hoặc các vật dụng đo lường.
→ Chữ 尺 có nghĩa là 'thước, đo lường'.
Từ ghép thông dụng
尺寸
/chǐcùn/ - kích thước
英尺
/yīngchǐ/ - foot (đơn vị đo chiều dài)
尺码
/chǐmǎ/ - kích cỡ (quần áo, giày dép)