导航
dǎo*háng
-điều hướngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
导
Bộ: 寸 (tấc)
6 nét
航
Bộ: 舟 (thuyền)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '导' gồm bộ '寸' (tấc) và phần trên giống hình dạng một cái cần điều khiển, mang ý nghĩa dẫn dắt, điều hướng.
- Chữ '航' gồm bộ '舟' (thuyền) và phần bên phải '亢', gợi nhớ đến việc điều khiển thuyền, ám chỉ việc định hướng trên biển.
→ Kết hợp lại, '导航' có nghĩa là định hướng, dẫn dắt, thường dùng trong việc chỉ dẫn đường đi.
Từ ghép thông dụng
导航仪
/dǎoháng yí/ - thiết bị định vị
导航系统
/dǎoháng xìtǒng/ - hệ thống định vị
车载导航
/chēzài dǎoháng/ - định vị trên xe