导致
dǎo*zhì
-dẫn đếnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
导
Bộ: 寸 (tấc)
6 nét
致
Bộ: 至 (đến)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 导: Kết hợp giữa bộ '寸' (tấc) và phần trên giống như đường dẫn, chỉ sự hướng dẫn.
- 致: Kết hợp bộ '至' (đến) với các thành phần khác để chỉ sự đạt đến, đạt được.
→ Kết hợp lại, '导致' có nghĩa là dẫn đến, gây ra một kết quả nào đó.
Từ ghép thông dụng
导致
/dǎozhì/ - dẫn đến, gây ra
导游
/dǎoyóu/ - hướng dẫn viên du lịch
引导
/yǐndǎo/ - dẫn dắt, chỉ dẫn