导弹
dǎo*dàn
-tên lửaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
导
Bộ: 寸 (tấc)
6 nét
弹
Bộ: 弓 (cung)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '导' có bộ '寸' (tấc) chỉ sự đo lường, hướng dẫn.
- Chữ '弹' có bộ '弓' (cung) kết hợp với âm thanh, chỉ sự bắn cung, đạn.
→ Tổng hợp lại, '导弹' mang ý nghĩa là một loại vũ khí được hướng dẫn và bắn ra, tức là tên lửa.
Từ ghép thông dụng
导弹
/dǎodàn/ - tên lửa
导向
/dǎoxiàng/ - hướng dẫn
反弹
/fǎntán/ - phản ứng lại