对立
duì*lì
-đối lập, đối đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
对
Bộ: 寸 (đơn vị đo lường nhỏ)
7 nét
立
Bộ: 立 (đứng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '对' gồm bộ '寸' biểu thị sự đo lường, kết hợp với phần khác để chỉ sự đối ứng hoặc đối diện.
- Chữ '立' có nghĩa là đứng, biểu thị sự dựng đứng, sự tồn tại.
→ Cả cụm '对立' có nghĩa là sự đối lập hoặc mâu thuẫn, chỉ hai thứ hoặc hai ý kiến đứng đối diện nhau.
Từ ghép thông dụng
对立面
/duìlìmiàn/ - mặt đối lập
对立统一
/duìlì tǒngyī/ - thống nhất và đối lập
对立关系
/duìlì guānxì/ - mối quan hệ đối lập