对应
duì*yìng
-tương ứngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
对
Bộ: 寸 (tấc)
5 nét
应
Bộ: 广 (rộng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ "对" gồm bộ "寸" chỉ sự đo lường và phần còn lại chỉ sự đối lập hoặc đối xứng.
- Chữ "应" có bộ "广" chỉ sự rộng lớn, kết hợp với phần "禹" chỉ hành động, tạo nên ý nghĩa đáp ứng hoặc phản ứng.
→ "对应" nghĩa là phù hợp hoặc tương ứng.
Từ ghép thông dụng
对应
/duìyìng/ - tương ứng
对比
/duìbǐ/ - so sánh
对应物
/duìyìngwù/ - vật tương ứng