XieHanzi Logo

寄托

jì*tuō
-ủy thác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

11 nét

Bộ: (tay)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 寄 có bộ 宀 (mái nhà) bên trên, kết hợp với các phần khác chỉ hành động gửi gắm, ký thác.
  • Chữ 托 có bộ 扌 (tay), thể hiện hành động nâng đỡ, cầm nắm.

寄托 mang nghĩa ký thác, gửi gắm niềm tin, hy vọng vào ai đó hoặc điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

寄托

/jìtuō/ - ký thác, gửi gắm

寄信

/jì xìn/ - gửi thư

托付

/tuōfù/ - phó thác, giao phó