XieHanzi Logo

宽敞

kuān*chǎng
-rộng rãi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

12 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 宽: Kết hợp giữa bộ '宀' (mái nhà) và chữ '见' (nhìn thấy), có thể hình dung như một ngôi nhà rộng lớn mà có thể thấy rõ ràng.
  • 敞: Kết hợp giữa bộ '攴' (đánh nhẹ) và chữ '尚' (vẫn còn), gợi ý về việc mở rộng một cách tự do và thoải mái.

宽敞: Không gian rộng lớn, thoáng đãng.

Từ ghép thông dụng

宽敞

/kuānchǎng/ - rộng rãi, thoáng đãng

宽容

/kuānróng/ - khoan dung, độ lượng

宽广

/kuānguǎng/ - rộng lớn, bao la