XieHanzi Logo

kuān
-rộng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mái nhà)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '宽' được cấu tạo từ bộ '宀' (mái nhà) phía trên, biểu thị ý nghĩa của một không gian hoặc nơi chốn, và phần phía dưới là chữ '见' (nhìn thấy).
  • Sự kết hợp này gợi ý rằng nơi có thể nhìn thấy rõ ràng, rộng rãi, thoải mái.

ý nghĩa của rộng rãi, thoải mái

Từ ghép thông dụng

宽阔

/kuān kuò/ - rộng rãi, mênh mông

宽容

/kuān róng/ - khoan dung, độ lượng

宽带

/kuān dài/ - băng thông rộng