容忍
róng*rěn
-chịu đựngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
容
Bộ: 宀 (mái nhà)
10 nét
忍
Bộ: 心 (tâm, trái tim)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '容' có bộ '宀' nghĩa là mái nhà, thể hiện một không gian kín đáo, bên trong có thể chứa đựng nhiều thứ.
- Chữ '忍' có bộ '心' nghĩa là trái tim, kết hợp với phần trên của chữ này có nghĩa là nhẫn nại, chịu đựng.
→ Kết hợp lại, '容忍' có nghĩa là chịu đựng, thể hiện khả năng chịu đựng hoặc khoan dung trong lòng.
Từ ghép thông dụng
容忍
/róngrěn/ - chịu đựng, khoan dung
宽容
/kuānróng/ - khoan dung, rộng lượng
容貌
/róngmào/ - dung mạo, diện mạo