审美
shěn*měi
-thẩm mỹThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
审
Bộ: 宀 (mái nhà)
8 nét
美
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 审 gồm có bộ 宀 (mái nhà) và âm thanh của chữ 申 (trình bày, giãi bày), tạo nên ý nghĩa của việc xét duyệt hay xem xét kỹ lưỡng như đang bảo vệ trong một mái nhà.
- 美 gồm có bộ 羊 (con dê) và chữ 大 (to lớn), tạo ra hình ảnh tượng trưng cho vẻ đẹp lớn lao, hoàn mỹ như con dê có bộ lông đẹp.
→ 审美 có nghĩa là khả năng nhận thức và đánh giá vẻ đẹp, thẩm mỹ.
Từ ghép thông dụng
审美观
/shěn měi guān/ - quan điểm thẩm mỹ
审美标准
/shěn měi biāo zhǔn/ - tiêu chuẩn thẩm mỹ
审美能力
/shěn měi néng lì/ - khả năng thẩm mỹ