XieHanzi Logo

娇气

jiāo*qì
-mong manh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (phụ nữ)

9 nét

Bộ: (khí)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '娇' có bộ '女' (phụ nữ) bên trái chỉ ý nghĩa liên quan đến nữ giới và sự dịu dàng, nhẹ nhàng. Bên phải là chữ '乔', chỉ âm đọc.
  • Chữ '气' là chữ đơn giản, có cấu trúc giống hình dạng của luồng khí, tượng trưng cho không khí, hơi thở.

Từ '娇气' mang nghĩa là tính cách yếu đuối, dễ bị tổn thương của ai đó, thường chỉ sự nhõng nhẽo.

Từ ghép thông dụng

娇嫩

/jiāo nèn/ - nhạy cảm, mềm mại

娇小

/jiāo xiǎo/ - nhỏ nhắn, xinh xắn

娇宠

/jiāo chǒng/ - nuông chiều