姿态
zī*tài
-tư thế, thái độThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
姿
Bộ: 女 (nữ)
9 nét
态
Bộ: 心 (tâm)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '姿' gồm bộ '女' (nữ) và các thành phần khác, biểu thị tư thế, dáng vẻ thường liên quan đến con người.
- Chữ '态' gồm bộ '心' (tâm) kết hợp với các thành phần khác diễn tả trạng thái tinh thần, thái độ.
→ Cụm từ '姿态' nghĩa là tư thế, dáng điệu hoặc thái độ.
Từ ghép thông dụng
姿势
/zī shì/ - dáng đứng, tư thế
态度
/tài dù/ - thái độ
姿色
/zī sè/ - vẻ đẹp, nhan sắc