委屈
wěi*qu
-cảm thấy oan ứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
委
Bộ: 女 (nữ)
8 nét
屈
Bộ: 尸 (xác)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 委 có bộ nữ (女) ở dưới, mang nghĩa liên quan đến phụ nữ, mềm mỏng, thường gắn với ý tưởng nhường nhịn, giao phó.
- Chữ 屈 có bộ thi (尸) ở trên, thể hiện hình dáng cúi người, gợi ý về ý nghĩa khuất phục, chịu đựng.
→ 委屈 có nghĩa là chịu đựng thiệt thòi, oan ức.
Từ ghép thông dụng
委屈
/wěiqū/ - oan ức
委托
/wěituō/ - uỷ thác
委派
/wěipài/ - chỉ định, phân công