XieHanzi Logo

妥善

tuǒ*shàn
-thích hợp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ, con gái)

7 nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 妥 có bộ nữ (女) với ý nghĩa liên quan đến phụ nữ, con gái, kết hợp với sự biểu thị sự ổn định, hợp lý.
  • Chữ 善 có bộ khẩu (口) biểu thị sự liên quan đến lời nói, giao tiếp, kết hợp với ý nghĩa tốt đẹp, thiện.

妥善 có nghĩa là phù hợp, ổn thoả, xử lý tốt.

Từ ghép thông dụng

妥善处理

/tuǒshàn chǔlǐ/ - xử lý ổn thoả

妥善安排

/tuǒshàn ānpái/ - sắp xếp hợp lý

妥善解决

/tuǒshàn jiějué/ - giải quyết ổn thoả