好像
hǎo*xiàng
-dường nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
好
Bộ: 女 (nữ)
6 nét
像
Bộ: 亻 (nhân đứng)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '好' bao gồm bộ '女' (nữ) và bộ '子' (tử/con trai), kết hợp lại mang ý nghĩa tốt đẹp như mối quan hệ giữa người mẹ và con trai.
- Chữ '像' bao gồm bộ '亻' (nhân đứng) và phần âm '象' (tượng), tạo nên ý nghĩa liên quan đến hình ảnh hoặc giống như.
→ Cả cụm '好像' có nghĩa là giống như hoặc có vẻ như trong tiếng Việt.
Từ ghép thông dụng
好像
/hǎoxiàng/ - hình như, có vẻ như
好人
/hǎorén/ - người tốt
偶像
/ǒuxiàng/ - thần tượng