XieHanzi Logo

天文

tiān*wén
-thiên văn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lớn)

4 nét

Bộ: (văn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '天' có nghĩa là trời, với bộ '大' thể hiện sự lớn lao và rộng lớn, thể hiện bầu trời bao la.
  • Chữ '文' có nghĩa là văn chương, học vấn, với bộ '文' thể hiện sự hình thành của các ký tự và chữ viết, liên quan đến văn hóa và kiến thức.

Kết hợp lại, '天文' có nghĩa là thiên văn, tức là nghiên cứu về bầu trời và các hiện tượng thiên nhiên liên quan.

Từ ghép thông dụng

天文台

/tiānwéntái/ - đài thiên văn

天文学

/tiānwénxué/ - thiên văn học

天文现象

/tiānwén xiànxiàng/ - hiện tượng thiên văn