夜
yè
-đêm, tốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
夜
Bộ: 夕 (buổi tối)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 夜 bao gồm bộ 夕 (buổi tối) ở phía trên và phần dưới có chữ 亦 (cũng).
- Bộ 夕 thường liên quan đến thời gian ban đêm, tối.
- Chữ 亦 có nghĩa là 'cũng', thể hiện sự kết hợp của các yếu tố để chỉ thời gian đêm.
→ Chữ 夜 có nghĩa là 'đêm'.
Từ ghép thông dụng
夜晚
/yèwǎn/ - buổi tối
夜市
/yèshì/ - chợ đêm
午夜
/wǔyè/ - nửa đêm