多亏
duō*kuī
-nhờ vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
多
Bộ: 夕 (buổi tối)
6 nét
亏
Bộ: 二 (số hai)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 多 (nhiều) có bộ ngữ nghĩa là 夕 (buổi tối), biểu thị ý nghĩa gia tăng hoặc số lượng.
- Chữ 亏 (thiếu) có bộ ngữ nghĩa là 二 (số hai), biểu thị ý nghĩa thiếu hụt, không đủ.
→ 多亏 có nghĩa là nhờ vào, diễn tả sự biết ơn vì điều gì đó đã giúp ích.
Từ ghép thông dụng
多亏
/duōkuī/ - nhờ vào
多谢
/duōxiè/ - cảm ơn nhiều
多余
/duōyú/ - thừa thãi