XieHanzi Logo

外行

wài*háng
-nghiệp dư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

5 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 外 gồm bộ 夕 (buổi tối) và bộ 卜 (bói, dự đoán), gợi ý ý nghĩa về điều gì đó bên ngoài hoặc khác thường.
  • 行 là hình ảnh của một con đường hay động tác di chuyển.

外行 nghĩa là không chuyên nghiệp hoặc không thành thạo trong lĩnh vực nào đó.

Từ ghép thông dụng

外行

/wàiháng/ - nghiệp dư, không chuyên nghiệp

外面

/wàimiàn/ - bên ngoài

外国

/wàiguó/ - nước ngoài