XieHanzi Logo

外来

wài*lái
-ngoại lai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

5 nét

Bộ: (cây)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 外: Bao gồm bộ '夕' (buổi tối) và một nét phụ bên trái, thể hiện ý nghĩa ra ngoài, bên ngoài.
  • 来: Kết hợp từ bộ '木' (cây) và các nét phụ thể hiện ý nghĩa đến, tới.

外来 có nghĩa là đến từ bên ngoài, ngoại lai, thường chỉ những thứ không thuộc về địa phương hoặc bản xứ.

Từ ghép thông dụng

外来语

/wàiláiyǔ/ - từ mượn, từ ngoại lai

外来人口

/wàilái rénkǒu/ - dân nhập cư

外来物种

/wàilái wùzhǒng/ - loài ngoại lai