声誉
shēng*yù
-danh tiếngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
声
Bộ: 耳 (tai)
7 nét
誉
Bộ: 言 (lời nói)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 声 bao gồm thành phần '士' và '耳', kết hợp ý nghĩa âm thanh mà ta có thể nghe thấy.
- 誉 có thành phần '言' và '与', chỉ việc sử dụng lời nói để bày tỏ sự khen ngợi hay đánh giá.
→ 声誉 thể hiện danh tiếng hay uy tín mà một người hay tổ chức có được thông qua lời khen hoặc đánh giá từ người khác.
Từ ghép thông dụng
声誉
/shēngyù/ - danh tiếng
名誉
/míngyù/ - danh dự
誉为
/yùwéi/ - được coi là