塔
tǎ
-thápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
塔
Bộ: 土 (đất)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '塔' gồm có bộ '土' biểu thị ý nghĩa liên quan đến đất, công trình xây dựng.
- Phía trên là chữ '荅' (đáp) chỉ âm đọc.
→ Chữ '塔' có nghĩa là tháp, công trình cao bằng đất hoặc đá xây dựng lên.
Từ ghép thông dụng
塔楼
/tǎ lóu/ - tòa tháp
铁塔
/tiě tǎ/ - tháp sắt
钟塔
/zhōng tǎ/ - tháp chuông