培养
péi*yǎng
-đào tạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
培
Bộ: 土 (đất)
11 nét
养
Bộ: 羊 (con dê)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '培' có bộ '土' nghĩa là đất, thể hiện sự liên quan đến công việc đất đai, trồng trọt.
- Chữ '养' có bộ '羊', thường thể hiện sự chăm sóc, nuôi dưỡng, như việc nuôi dê.
→ Chữ '培养' có nghĩa là nuôi dưỡng, đào tạo, hàm ý việc phát triển, chăm sóc từ gốc rễ.
Từ ghép thông dụng
培养
/péi yǎng/ - nuôi dưỡng, đào tạo
培育
/péi yù/ - trồng trọt, gây giống
养成
/yǎng chéng/ - hình thành, dưỡng thành